Bộ công cụ tính hỗ trợ điện tử Online
Đây là công cụ hỗ trợ phục vụ công việc tính toán giá trị nhanh
Cảm ơn bạn đã sử dụng công cụ.
Cần hỗ trợ hay báo lỗi thì liên hệ qua zalo: 0389937723
$P = V \cdot I \cdot \mathrm{cos}(\phi)$
$Q = V \cdot I \cdot \mathrm{cos}(\phi)$
$ |S| = V_{rms} \cdot I_{rms}$
Phạm vi cho phép: 10pF đến 99mF (mặc dù các tụ điện lớn hơn 10uF thường không được đánh dấu theo cách này)
$X_C = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
$X_L = 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot L$
$X_C = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
Nối tiếp:
$Z = R + j \cdot 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot L - \dfrac{j}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
$|Z| = \sqrt{R^2+(X_L-X_C)^2}$
If $X_L > X_C$, then $\phi = \mathrm{arccos} (\dfrac{R}{|Z|})$
If $X_L < X_C$, then $\phi = -\mathrm{arccos} (\dfrac{R}{|Z|})$
Song song:
$|Z| = \dfrac{1}{\sqrt{\frac{1}{R^2} + (\frac{1}{X_L}-\frac{1}{X_C})^2}}$
$\phi = \mathrm{arctan} (\dfrac{R}{\frac{1}{\frac{1}{X_L} - \frac{1}{X_C}}})$
$f_r = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot \sqrt{ L \cdot C}}$
$Q < 0.5$ ($Q=\dfrac{R}{Z_0}$ for parallel circuit, $Q=\dfrac{Z_0}{R}$ for series circuit, $Z_0 = \sqrt{\dfrac{L}{C}}$)
$I_{max}=C \cdot {\mathrm{max}(\dfrac{\mathrm{d}v(t)}{\mathrm{d}t})}$
$\mathrm{max} \dfrac{\mathrm{d}v(t)}{\mathrm{d}t} = 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot V_m$
$V_{pk} = \sqrt{2} \cdot V_{rms}$
Giả sử hệ thống bậc nhất, mức suy giảm cho phép 3 dB ở mức tối đa. tần suất, thời gian tăng 10% đến 90%, một số làm tròn được thực hiện.
NRZ/RZ = (Non) Return-To-Zero
$t_r = \dfrac{0.35}{BW} \mathrm{(RZ)}, t_r = \dfrac{0.7}{BW} \mathrm{(NRZ)}$
$\mathrm{ratio (dB)} = 10 \cdot \mathrm{lg(ratio)}$
$\mathrm{ratio (dB)} = 20 \cdot \mathrm{lg(ratio)}$
$P = 10^{(0.1 \cdot ({P_{dBm}-30}))}$
$L = \dfrac{\mu_r \cdot \mathrm{\mu_0} \cdot N^2 \cdot S}{\mathrm{\pi} \cdot d}$
$C = \dfrac{S \cdot \epsilon_r \cdot \mathrm{\epsilon_0} }{l}$
$\tau = R \cdot C$
$t_{total} = \tau \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{V_{supply} - V_{initial}}{V_{supply} - V_{final}})$
$V_{final} = V_{initial} + (V_{supply} - V_{initial}) \cdot (1-e^{-t/\tau})$
$\tau = R \cdot C$
$V_{final} = V_{initial} \cdot (1-e^{-t/\tau})$
$E = 0.5 \cdot C \cdot V^2$
$\tau_2 = R_3 \cdot C_2$
$t_1 = \tau_1 \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{2 V_{CC}}{V_{CC}-V_{BE_{sat}}})$
$t_2 = \tau_1 \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{2 V_{CC}}{V_{CC}-V_{BE_{sat}}})$
$f=\dfrac{1}{t_1 + t_2}$
Sơ đồ
$V_{ctrl}$ $=$ Control Điện áp $(\dfrac{\% \mathrm{~of~} V_{CC}}{100})$
Không có diode song song với R2: $T_{low} = \mathrm{ln}(2) \cdot R_2 \cdot C$
Không có diode song song với R2: $T_{high} = (\mathrm{ln}(\dfrac{1-0.5\cdot {V_{ctrl}}}{1-V_{ctrl}}) \cdot (R1+R2) \cdot C$
Diode song song với R2: $T_{high} = (\mathrm{ln}(\dfrac{1-0.5\cdot {V_{ctrl}}}{1-V_{ctrl}}) \cdot R1 \cdot C$ (diode drop is neglected)
$T = T_{low} + T_{high}$
$f = \dfrac{1}{T}$
$\mathrm{Duty} (\%) = 100\cdot \dfrac{T_{high}}{T}$
Sơ đồ
$T = -\mathrm{ln}(1-V_{ctrl}) \cdot R \cdot C$
Sơ đồ
$f_{osc} \approx \dfrac{1.8}{R_t \cdot C_t}$
Sơ đồ
$V_{out} = V_{ref} \cdot (\dfrac{R2}{R1}+1)$
Hệ số tỷ lệ KS bỏ qua. Theo mô phư, nếu một MOSFET có một tổn hao đóng cắt nhất định với một ổ cổng Điện trở (cổng ngoài + cổng trong Điện trở) và nó được tăng gấp đôi, thì tổn thất cũng sẽ tăng gần gấp đôi (Ks≈2). Hệ số MOSFET cũng không có trong PDF gốc và được xác định theo kinh nghiệm thông qua mô phư. Tổn hao công tắc và diode phải được tính toán riêng biệt. Tính toán tổn thất bật và tắt riêng biệt và cộng kết quả. Tổn thất khi bật diode thường không thể bỏ qua so với quá trình dẫn và tắt.
$P_{sw} = f \cdot E_{ref} \cdot (\dfrac{I}{I_{ref}})^{K_I} \cdot (\dfrac{V}{V_{ref}})^{K_V} \cdot (1 + K_T \cdot (T-T_{ref})) \cdot K_S$
Tổn thất của công tắc và diode (diode bên trong - nếu nó dẫn điện) cũng phải được tính toán riêng biệt.
Đừng quên thêm tiền tố, thời gian thường tính bằng nano giây.
Tính toán hiệu ứng Điện trở của cổng (t r , t f phụ thuộc vào R g ) chỉ có thể sử dụng được nếu điện áp của bộ truyền động cổng gần với tham chiếu. Nếu chỉ chuyển đổi một tải nhẹ ở tần số cao, thì có thể là một ý kiến hay khi thêm tổn thất phóng điện từ điện dung DS. Tuy nhiên, điện dung này cũng có thể làm giảm tổn thất khi tắt.
Các hệ số được xác định về mặt lý thuyết bằng cách tuyến tính hóa dạng sóng và tích phân công suất tức thời thông qua thời gian chuyển đổi trong khi tăng / giảm. Chọn "Tùy chỉnh" trong menu thả xuống để sử dụng Kl tùy chỉnh.
$K_g = \dfrac{R_{g\_{int}}+R_{g\_{ext}}}{R_{g\_{int}}+R_{{g\_{ext}}\_{ref}}}$
$E_{cap} = 0.5 \cdot C_{oss} \cdot {V^2_{ds\_{off}}}$
${E_{sw}}_{on} = K_c \cdot K_g \cdot K_l \cdot t_r \cdot {V_{ds\_on}} \cdot {I_{d\_on}}$
${E_{sw}}_{off} = K_c \cdot K_g \cdot K_l \cdot t_f \cdot {V_{ds\_off}} \cdot {I_{d\_off}}$
$P_{sw} = f*({E_{sw\_on}}+{E_{sw\_off}}+E_{cap})$
This function (conduction loss for various waveforms) is still UNDER CONSTRUCTION and might not be accurate.
For simplicity, constant Điện áp drop is assumed for diodes, constant Điện trở is assumed forMosfet.
${P_{D,IGBT}} \approx V_{drop} \cdot I_{ARV}$
$P_{MOSFET} \approx R \cdot I^2_{RMS}$
Table
* this is only a fairly rough estimation (error ≤6.7%), valid only for Imt<5*Ims
Multiply RMS value of sine/triangle by sqrt(2) to get RMS value of half-rectified sine/triangle
Ims refers to sine amplitude, Imt to triangle amplitude.
Cần hỗ trợ hay báo lỗi thì liên hệ qua zalo: 0389937723
Hỗ trợ các tiền tố:
Nhập giá trị trước tiền tố - VD: 1M.
Đối với đại lượng bình phương (ví dụ diện tích), chỉ các hậu tố sau được hỗ trợ: u, m, c, k, MNhập giá trị trước tiền tố - VD: 1M.
f | p | n | u | m | c | k | M | G | T | P | |
femto | pico | nano | micro | milli | centi | (none) | kilo | mega | giga | tera | peta |
10-15 | 10-12 | 10-9 | 10-6 | 10-3 | 10-2 | 100 | 103 | 106 | 109 | 1012 | 1015 |
Nguồn (cho mạch DC)
Nhập hai đại lượng, đại lượng thứ ba sẽ được tính$P = V \cdot I \cdot \mathrm{cos}(\phi)$
$Q = V \cdot I \cdot \mathrm{cos}(\phi)$
$ |S| = V_{rms} \cdot I_{rms}$
Điện dung tụ điện mã 3 chữ số
Nhập điện dung hoặc mã, giá trị khác sẽ được tự động tính toánPhạm vi cho phép: 10pF đến 99mF (mặc dù các tụ điện lớn hơn 10uF thường không được đánh dấu theo cách này)
Ký tự | B | C | D | F | G | J | K | M | Z |
Tolerance | ±0.1pF | ±0.25pF | ±0.5pF | ±1% | ±2% | ±5% | ±10% | ±20% | +80, -20% |
Điện kháng của tụ điện
Nhập hai đại lượng, đại lượng thứ ba sẽ được tính$X_C = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
Điện kháng cuộn cảm
Enter two quantities, the third one will be calculated$X_L = 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot L$
Trở kháng mạch RLC
$X_L = 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot L$$X_C = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
Nối tiếp:
$Z = R + j \cdot 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot L - \dfrac{j}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot C}$
$|Z| = \sqrt{R^2+(X_L-X_C)^2}$
If $X_L > X_C$, then $\phi = \mathrm{arccos} (\dfrac{R}{|Z|})$
If $X_L < X_C$, then $\phi = -\mathrm{arccos} (\dfrac{R}{|Z|})$
Song song:
$|Z| = \dfrac{1}{\sqrt{\frac{1}{R^2} + (\frac{1}{X_L}-\frac{1}{X_C})^2}}$
$\phi = \mathrm{arctan} (\dfrac{R}{\frac{1}{\frac{1}{X_L} - \frac{1}{X_C}}})$
Tần số cộng hưởng
Điền 2 giá trị để tính giá trị còn lại.$f_r = \dfrac{1}{2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot \sqrt{ L \cdot C}}$
Điện trở giảm chấn tới hạn (không theo chu kỳ) cho mạch RLC
Đầu vào:$Q < 0.5$ ($Q=\dfrac{R}{Z_0}$ for parallel circuit, $Q=\dfrac{Z_0}{R}$ for series circuit, $Z_0 = \sqrt{\dfrac{L}{C}}$)
Capacitor peak dv/dt, peak dòng điện
Enter two quantities, the third one will be calculated.$I_{max}=C \cdot {\mathrm{max}(\dfrac{\mathrm{d}v(t)}{\mathrm{d}t})}$
Sine wave dv/dt (di/dt)
Nhập hai đại lượng, đại lượng còn lại sẽ được tính toán.$\mathrm{max} \dfrac{\mathrm{d}v(t)}{\mathrm{d}t} = 2 \cdot \mathrm{\pi} \cdot f \cdot V_m$
Biên độ sóng sin ↔ RMS
Nhập một số lượng, số lượng còn lại sẽ được tính toán.$V_{pk} = \sqrt{2} \cdot V_{rms}$
Thời gian tăng, băng thông
Chọn mã hóa / sử dụng, nhập một số lượng, số lượng còn lại sẽ được tính toán.Giả sử hệ thống bậc nhất, mức suy giảm cho phép 3 dB ở mức tối đa. tần suất, thời gian tăng 10% đến 90%, một số làm tròn được thực hiện.
NRZ/RZ = (Non) Return-To-Zero
$t_r = \dfrac{0.35}{BW} \mathrm{(RZ)}, t_r = \dfrac{0.7}{BW} \mathrm{(NRZ)}$
Tỷ lệ công suất / chuyển đổi decibel
Nhập một số lượng, số lượng còn lại sẽ được tính toán.$\mathrm{ratio (dB)} = 10 \cdot \mathrm{lg(ratio)}$
Tỷ lệ điện áp / chuyển đổi decibel
Nhập một số lượng, số lượng còn lại sẽ được tính toán.$\mathrm{ratio (dB)} = 20 \cdot \mathrm{lg(ratio)}$
Chuyển đổi công suất / dBm
Nhập một số lượng, số lượng còn lại sẽ được tính toán.$P = 10^{(0.1 \cdot ({P_{dBm}-30}))}$
Độ tự cảm/số vòng lõi xuyến
Nhập Độ tự cảm hoặc số lượt, số lượng còn lại sẽ được tính toán tự động.$L = \dfrac{\mu_r \cdot \mathrm{\mu_0} \cdot N^2 \cdot S}{\mathrm{\pi} \cdot d}$
Điện dung
Nhập ba đại lượng, đại lượng còn lại sẽ được tính toán.$C = \dfrac{S \cdot \epsilon_r \cdot \mathrm{\epsilon_0} }{l}$
Nạp tụ điện
Nhập năm đại lượng, đại lượng còn lại sẽ được tính toán tự động$\tau = R \cdot C$
$t_{total} = \tau \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{V_{supply} - V_{initial}}{V_{supply} - V_{final}})$
$V_{final} = V_{initial} + (V_{supply} - V_{initial}) \cdot (1-e^{-t/\tau})$
Xả tụ điện
Nhập bốn đại lượng, đại lượng còn lại sẽ được tính toán tự động$\tau = R \cdot C$
$V_{final} = V_{initial} \cdot (1-e^{-t/\tau})$
Khả năng trữ điện của tụ
Nhập hai đại lượng, đại lượng thứ ba sẽ được tính toán tự động$E = 0.5 \cdot C \cdot V^2$
Mạch dao động đa hài 2 transistor
$\tau_1 = R_2 \cdot C_1$$\tau_2 = R_3 \cdot C_2$
$t_1 = \tau_1 \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{2 V_{CC}}{V_{CC}-V_{BE_{sat}}})$
$t_2 = \tau_1 \cdot \mathrm{ln} (\dfrac{2 V_{CC}}{V_{CC}-V_{BE_{sat}}})$
$f=\dfrac{1}{t_1 + t_2}$
Sơ đồ
Tính tần số và chu kỳ IC 555
Có thể đạt được chu kỳ nhiệm vụ thấp hơn 50% bằng cách kết nối song song một diode với R2.$V_{ctrl}$ $=$ Control Điện áp $(\dfrac{\% \mathrm{~of~} V_{CC}}{100})$
Không có diode song song với R2: $T_{low} = \mathrm{ln}(2) \cdot R_2 \cdot C$
Không có diode song song với R2: $T_{high} = (\mathrm{ln}(\dfrac{1-0.5\cdot {V_{ctrl}}}{1-V_{ctrl}}) \cdot (R1+R2) \cdot C$
Diode song song với R2: $T_{high} = (\mathrm{ln}(\dfrac{1-0.5\cdot {V_{ctrl}}}{1-V_{ctrl}}) \cdot R1 \cdot C$ (diode drop is neglected)
$T = T_{low} + T_{high}$
$f = \dfrac{1}{T}$
$\mathrm{Duty} (\%) = 100\cdot \dfrac{T_{high}}{T}$
Sơ đồ
Mạch giữ nguyên độ rộng xung Ic555
$V_{ctrl}$ $=$ Điện áp điều khiển $(\dfrac{\% \mathrm{~of~} V_{CC}}{100})$$T = -\mathrm{ln}(1-V_{ctrl}) \cdot R \cdot C$
Sơ đồ
Tính tần số UC3842, UC3843, UC3844, UC3845
The result may not be accurate if the timing resistor is lower than 5kΩ$f_{osc} \approx \dfrac{1.8}{R_t \cdot C_t}$
Sơ đồ
Tính giá trị điện áp feedback LM317, 34063, 2576, 2596, 384x...
Nhập ba đại lượng, đại lượng còn lại sẽ được tự động tính toán$V_{out} = V_{ref} \cdot (\dfrac{R2}{R1}+1)$
Loại IC | Điện áp |
LM317T | 1.25V |
MC34063 | 1.25V |
LM2576-ADJ | 1.23V |
LM2596-ADJ | 1.23V |
UC384x (VFB) | 2.5V |
Tính độ suy hao khi chuyển mạch xung của MOSFET, IGBT, diode
Tính toán suy hao dẫn riêng (xấp xỉ IRMS*Điện trở FETs, hoặc IAVG đối với diodes và IGBTs). Chân gate có thể bỏ qua.Hệ số tỷ lệ KS bỏ qua. Theo mô phư, nếu một MOSFET có một tổn hao đóng cắt nhất định với một ổ cổng Điện trở (cổng ngoài + cổng trong Điện trở) và nó được tăng gấp đôi, thì tổn thất cũng sẽ tăng gần gấp đôi (Ks≈2). Hệ số MOSFET cũng không có trong PDF gốc và được xác định theo kinh nghiệm thông qua mô phư. Tổn hao công tắc và diode phải được tính toán riêng biệt. Tính toán tổn thất bật và tắt riêng biệt và cộng kết quả. Tổn thất khi bật diode thường không thể bỏ qua so với quá trình dẫn và tắt.
$P_{sw} = f \cdot E_{ref} \cdot (\dfrac{I}{I_{ref}})^{K_I} \cdot (\dfrac{V}{V_{ref}})^{K_V} \cdot (1 + K_T \cdot (T-T_{ref})) \cdot K_S$
Tổn hao khi sử dụng MOSFET
Tính toán suy hao dẫn riêng (xấp xỉ IRMS*Điện trở cho FETs, hoặc IAVG cho diodes và IGBTs).Tổn thất của công tắc và diode (diode bên trong - nếu nó dẫn điện) cũng phải được tính toán riêng biệt.
Đừng quên thêm tiền tố, thời gian thường tính bằng nano giây.
Tính toán hiệu ứng Điện trở của cổng (t r , t f phụ thuộc vào R g ) chỉ có thể sử dụng được nếu điện áp của bộ truyền động cổng gần với tham chiếu. Nếu chỉ chuyển đổi một tải nhẹ ở tần số cao, thì có thể là một ý kiến hay khi thêm tổn thất phóng điện từ điện dung DS. Tuy nhiên, điện dung này cũng có thể làm giảm tổn thất khi tắt.
Các hệ số được xác định về mặt lý thuyết bằng cách tuyến tính hóa dạng sóng và tích phân công suất tức thời thông qua thời gian chuyển đổi trong khi tăng / giảm. Chọn "Tùy chỉnh" trong menu thả xuống để sử dụng Kl tùy chỉnh.
$K_g = \dfrac{R_{g\_{int}}+R_{g\_{ext}}}{R_{g\_{int}}+R_{{g\_{ext}}\_{ref}}}$
$E_{cap} = 0.5 \cdot C_{oss} \cdot {V^2_{ds\_{off}}}$
${E_{sw}}_{on} = K_c \cdot K_g \cdot K_l \cdot t_r \cdot {V_{ds\_on}} \cdot {I_{d\_on}}$
${E_{sw}}_{off} = K_c \cdot K_g \cdot K_l \cdot t_f \cdot {V_{ds\_off}} \cdot {I_{d\_off}}$
$P_{sw} = f*({E_{sw\_on}}+{E_{sw\_off}}+E_{cap})$
MOSFET, IGBT, diode, resistor conduction loss calculator
Enter only quantities related to the waveform and part typeThis function (conduction loss for various waveforms) is still UNDER CONSTRUCTION and might not be accurate.
For simplicity, constant Điện áp drop is assumed for diodes, constant Điện trở is assumed forMosfet.
${P_{D,IGBT}} \approx V_{drop} \cdot I_{ARV}$
$P_{MOSFET} \approx R \cdot I^2_{RMS}$
Table
* this is only a fairly rough estimation (error ≤6.7%), valid only for Imt<5*Ims
Multiply RMS value of sine/triangle by sqrt(2) to get RMS value of half-rectified sine/triangle
Ims refers to sine amplitude, Imt to triangle amplitude.
Waveform | $I_{RMS}$ | $I_{ARV}$ |
Sine | $0.7071 \cdot I_m$ | $0.6366 \cdot I_m$ |
Triangle | $0.5774 \cdot I_m$ | $0.5 \cdot I_m$ |
Square, D=0 to 1 | $\sqrt{D \cdot I_{high}^2 +(1-D)\cdot I_{low}^2}$ | $D \cdot I_{high} \\+ (1-D) \cdot I_{low}$ |
Superposed triangle and sine, min. at t=0 | $\sqrt{I_{rms}^2} \\ I_{rms}^2 = \\ (0.5372 \cdot I_{mt} \\ +0.7071*I_{ms})^2 \\ +(0.0699*I_{mt})^2 $ | $0.6366 \cdot I_{ms} \\ + 0.5 \cdot I_{mt}$ |
Superposed triangle and sine, tri. +max. at t=0 | $\sqrt{I^2_{rms}} \\ I_{rms}^2 = \\ ((0.5774*I_{mt})^2 \\ +(0.7071*I_{ms})^2)$ | $I_{ms} \cdot (0.62+0.2338*(\frac{I_{mt}}{I{ms}}) \\ +0.0403 \cdot (\frac{I_{mt}}{I_{ms}})^2 \\ -0.002\cdot(\frac{I_{mt}}{I{ms}})^3)$ (*) |
Tác giả
F. Štefanec
F. Štefanec
nQirSqkDvNEgRXsu