1. Model là mã số của từng loại loa.

2. Đường kính màng loa (D).

3. Đường kính nam châm (F) tùy chọn theo công suất, màng loa giữ nguyên hình dạng và màu sắc.

4. Đường kính 2 mặt bích ( F ) ốp trên và dưới nam châm, tùy chọn kích cỡ.

5. Đường kính cuộn dây ( F ) thay đổi theo mặt bích và nam châm.

6. Điện trở của cuộn dây ( R ) tùy chọn trong khoảng 4 -> 8 ohm.

7. Công suất ( P ) của loa phụ thuộc vào cuộn dây và đường kính nam châm.

8. Tần số âm thanh do loa phát ra nằm trong dải tần được tính bằng đơn vị ( Hz ).

Kiểu loa Đường kính (mm) Nam châm F (mm) Mặt bích (mm) Côn (mm) Trở kháng (Ohm) Công suất (W) Dãi tần (Hz)
AR880 80 45 – 60 36 – 52.5 14.7 – 19.5 4 – 6.7 – 8  2 – 10 70 – 10000
AR878 78 40 – 60 28 – 52.5  14.7 – 19.5 4 – 6.7 – 8  1 – 5 70 – 20000
AR850 50 40 – 45 36 13.3 – 14.7 5 – 6.7 – 8  0.5 – 5 70 – 20000
AR845 45 40 – 45 36 13.3 – 14.7 6 – 6.7 – 8  0.5 – 5 70 – 20000
Quy đổi:  1” (1 inch) = 2,54cm. Ví dụ:
  • Bass 5” = 5 x 2,54 = 12,7 cm ~ Bass 12               
  • Bass 8” = 8 x 2,54 = 20,32 cm ~ Bass 20

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

3 + 1 =